Mã sản phẩm | 123000100079 |
Mã lô | Lô 8: Măng |
Ngày thu hoạch | 04/12/2023 |
Hạn sử dụng | 365 ngày |
Đóng gói | 1 kg |
Sản xuất theo quy trình | Organic |
Cơ sở sản xuất | HTX Yến Dương |
- Thu hoạch măng tươi mọc tự nhiên
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Chứng nhận VSATTP, ISO, Chuỗi cung ứng TPAT
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Sau khi thu hoạch măng về, đem rửa măng thật sạch để cây măng không còn bám đất. Rửa xong, nhẹ nhàng dùng dao tách toàn bộ lớp áo măng ra khỏi thân măng. Tách áo măng xong, bạn dùng dao cắt bỏ phần gốc măng già, chỉ giữ lại ngọn măng non. Làm tới đâu, bạn cho luôn ngọn măng vào ngâm trong chậu nước muối pha loãng tới đó để măng ra bớt nhựa, chất độc có trong măng.
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Ngâm măng từ 1 – 2 tiếng sau đó rửa kỹ với nước. Rửa xong, xếp măng vào nồi, đổ nước ngập măng rồi cho 50 – 70 gram muối (tuỳ lượng măng trong nồi) vào chung. Đặt nồi măng lên bếp rồi đun lửa to cho nhanh sôi. Sau khi nồi măng sôi, hạ nhỏ lửa và luộc từ 15 – 20 phút. Luộc xong, vớt măng ra và để nguội.
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Thái măng: Măng nguội hẳn, sẽ tiến hành tới bước thái măng. Đối với măng củ, thái lát có độ dày từ 0,3 – 0,5 cm. Đối với măng lá, thái tuỳ độ dày của cây măng và hết sức cẩn thận để tránh làm vỡ lá măng.
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Phơi măng: Thái măng xong, tiến hành xếp các miếng măng dàn đều lên nia hoặc những miếng cót lớn. Xếp các miếng măng với khoảng cách vừa đủ để măng được khô đều khi phơi. Nếu phơi măng dưới trời nắng to thì từ 5 – 7 ngày, sẽ có được mẻ măng khô. Nếu phơi trong điều kiện nắng nhẹ thì thời gian này cần lâu hơn.
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Thu hoạch và đóng gói sản phẩm
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Dán tem nhãn và Tem QrCode
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
- Tem Qr code măng mầm HTX Yến Dương
- Ghi chép: Ma Thị Ninh
Lô sản xuất | Lô 8: Măng |
Diện tích | 15 Ha |
Người sản xuất | Ma Thị Ninh |
Người ghi chép | hà Thị Nhung |
Địa chỉ | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam |
Cơ sở sản xuất | HTX Yến Dương |
Quốc gia | Việt Nam |
Tiêu chuẩn | Organic |
Chứng chỉ | JAS-CDD005.23.01 |
Diện tích | |
Hiệu lực đến | 02/10/2025 |